Tiếng Việt
English

 

Website views:

web counter

Tác giả :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

NGÀNH CNKT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA

(Ban hành tại Quyết định số……ngày………………………………….. của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

Tên chương trình: CNKT ĐIỆN ĐIỆN TỬ và VIỄN THÔNG

Ngành đào tạo: CNKT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA

Tên tiếng Anh: Automation and Control Engineering Technology

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

Mã số: 52510303

Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

Tp. Hồ Chí Minh, 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

           

Tên chương trình: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN ĐIỆN TỬ và VIỄN THÔNG

            Trình độ đào tạo: Đại học

            Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA

Mã ngành: 52510303

            Hình thức đào tạo: Chính qui

            Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư

(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

1. Thời gian đào tạo: 4 năm

2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

    Thang điểm: 10

    Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

    Điều kiện tốt nghiệp:

            Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

            Điều kiện của chuyên ngành: …

4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

Mục đích (Goals)

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. Sinh viên có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống điều khiển tự động, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp, các nhà máy liên quan đến các lĩnh vực về thiết kế, có thể vận hành, bảo trì và bảo dưỡng các hệ thống điều khiển điện tự động.

Mục tiêu đào tạo (Objectives)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

  1. Có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
  2. Phát triển khả năng rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống và nắm vững các thuộc tính chuyên môn và rèn luyện cá tính riêng khác.
  3. Phát triển khả năng tiến bộ về giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa kỹ năng.
  4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống điều khiển và tự động hoá trong các nhà máy, xí nghiệp.

Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

  1.  

Có kiến thức và lập luận kỹ thuật

1.1.

Có khả năng vận dụng các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (Chủ nghĩa xã hội khoa học, toán học, vật lý học,…)

4.0

1.2.

Có khả năng áp dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.

4.5

1.3.

Vận dụng được kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao phân tích các hệ thống điều khiển tự động, điều khiển thông minh, điều khiển lập trình, nhận dạng và xử lý ảnh, mạng truyền thông công nghiệp và hệ SCADA, cũng như kiến thức về các phần mềm lập trình kỹ thuật.

5.0

  1.  

Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp

2.1.

Có khả năng áp dụng nguyên tắc cơ bản của toán học, khoa học và kỹ thuật để xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

4.5

2.2.

Có khả năng xác lập, thử nghiệm và kiểm tra các giả thuyết liên quan đến lãnh vực điều khiển tự động. Đánh giá những cải tiến có thể đạt được trong quá trình khám phá tri thức.

5.0

2.3.

Có khả năng phân tích, suy nghĩ tầm hệ thống, xác định được các hoạt động, các đặc tính vận hành của một hệ thống điều khiển tự động.

5.0

2.4.

Có kỹ năng và tác phong làm việc chuyên nghiệp, có tư duy sáng tạo, không ngừng rèn luyện năng lực chuyên môn và khả năng học tập suốt đời.

5.5

2.5.

Có kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng tự học và làm việc độc lập, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn ngành điều khiển và tự động hóa.

5.0

  1.  

Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

3.1.

Có kỹ năng làm việc theo nhóm và khả năng lãnh đạo nhóm.

4.5

3.2.

Có kỹ năng giao tiếp qua văn bản, giao tiếp điện tử/ đa truyền thông, biết cách thuyết trình, báo cáo ý tưởng trong hoạt động kỹ thuật và trong giao tiếp.

4.0

3.3.

Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, có thể đọc hiểu và vận dụng các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điều khiển tự động.

4.0

  1.  

Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội

4.1.

Nhận thức được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động kỹ thuật trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.

5.0

4.2.

Có khả năng thực hiện các hệ điều khiển tự động vừa và nhỏ cho các hệ thống công nghiệp, dịch vụ và công cộng.

5.0

4.3.

Có khả năng đề xuất giải pháp thực hiện, quản lý các hệ thống điều khiển và tự động hóa.

5.5

4.4.

Có khả năng thiết kế phần cứng, phần mềm cho các hệ thống tự động hóa, các hệ thống có sử dụng robot công nghiệp.

4.5

4.5.

Tham gia xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các dự án về điều khiển và tự động hóa có hiệu quả.

4.5

4.6.

Có khả năng lắp đặt, vận hành các hệ thống điều khiển, các loại mạng truyền thông công nghiệp trong các nhà máy sản xuất.

5.0

4.7.

Hình thành khả năng lãnh đạo trong các bộ phận phụ trách kỹ thuật trong nhà máy sản xuất.

4.0

4.8.

Nhận thức các cơ hội kinh doanh có thể sử dụng công nghệ và vận dụng được các công nghệ có thể tạo ra sản phẩm mới.

4.0

Thang trình độ năng lực

Trình độ năng lực

Mô tả ngắn

0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

2.0 < TĐNL ≤ 3.0

Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ

(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

TT

TÊN MÔN HỌC

Số tín chỉ

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

A. Khối kiến thức bắt buộc

37

 

 

I. Lý luận chính trị + Pháp luật

12

 

 

1

Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin

5

 

 

2

Đường lối CM của ĐCSVN

3

 

 

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

4

Pháp luật đại cương

2

 

 

II. Toán học và KHTN

22

 

 

1

Toán 1

3

 

 

2

Toán 2

3

 

 

3

Toán 3

3

 

 

4

Xác suất thống kê ứng dụng

3

 

 

5

Vật lý 1

3

 

 

6

Vật lý 2

3

 

 

7

Thí nghiệm vật lý 1

1

 

 

8

Hoá học đại cương

3

 

 

III. Nhập môn ngành

        3 (2+1)

 

 

B. Khối kiến thức tự chọn

12

 

 

IV. Tin học

3

 

 

1

Ngôn ngữ lập trình C (chọn)

3 (2+1)

 

 

V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục bên dưới)

4

 

 

VI. Toán học và KHTN

5

 

 

1

Toán cao cấp dành cho kỹ sư 1

3

 

 

2

Toán cao cấp dành cho kỹ sư 2

3

 

 

3

Toán ứng dụng cho kỹ sư (chọn)

4

 

 

4

Vật lý 3

3

 

 

5

Thí nghiệm vật lý 2 (chọn)

1

 

 

VII. Khác (các khoa đề xuất)

0

 

 

C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

 

 

VIII. Giáo dục thể chất

 

 

1

Giáo dục thể chất 1

1

 

 

2

Giáo dục thể chất 2

1

 

 

3

Tư chọn Giáo dục thể chất 3

3

 

 

IX. Giáo dục quốc phòng

165 tiết

 

 

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

83

 

 

Cơ sở nhóm ngành và ngành

59

 

 

Cơ sở ngành

(2 môn tự chọn)

32

 

 

Chuyên ngành

(3 môn tự chọn)

27

 

 

Thí nghiệm, thực tập, thực hành

Trong đó, thực tập tốt nghiệp

17

 

 

2

 

 

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các môn học bắt buộc)

A – Phần bắt buộc

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

LLCT150105

Những NLCB của CN Mác – Lênin

5

  1.  

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

  1.  

LLCT230214

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

  1.  

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

  1.  

MATH132401

Toán 1

3

  1.  

MATH132501

Toán 2

3

  1.  

MATH142601

Toán 3

3

  1.  

AMEE142044

Toán ứng dụng cho kỹ sư

4

  1.  

MATH132901

Xác suất thống kê ứng dụng

3

10. 

PHYS130902

Vật lý 1

3

11. 

PHYS131002

Vật lý 2

3

12. 

PHYS111202

Thí nghiệm vật lý 1

1

13. 

PHYS110402

Thí nghiệm vật lý 2

1

14. 

GCHE130603

Hoá học đại cương

3

15. 

CPRL130064

Ngôn ngữ lập trình C

3

16. 

ICET335064

Nhập môn ngành CNKT ĐK và TĐH

3 (2+1)

17. 

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

18. 

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

19. 

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

20. 

-

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

Tổng

45

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ELCI140144

Mạch điện

4

  1.  

BAEL430662

Điện tử cơ bản

4

  1.  

DIGI330163

Kỹ thuật số

3

  1.  

MICR330363

Vi xử lý

3

  1.  

ELMA230344

Máy điện

3

  1.  

POEL330262

Điện tử công suất

3

  1.  

PLCS330846

Điều khiển lập trình

3

  1.  

ACSY330346

Hệ thống điều khiển tự động

3

  1.  

Tự chọn cơ sở ngành 1

3

10. 

Tự chọn cơ sở ngành 2

3

Tổng

32

7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các môn học lý thuyết và thí nghiệm)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ROBO320246

Kỹ thuật robot

3

  1.  

EEQU343746

Trang bị điện và Khí nén

3

  1.  

SCDA420946

Hệ thống SCADA

3

  1.  

INCO321546

Điều khiển thông minh

2

  1.  

Môn mới

Nhận dạng và điều khiển hệ thống

2

  1.  

ARPR310746

Đồ án Kỹ thuật Robot

1

  1.  

ARPR310746

Đồ án Điều khiển tự động

1

  1.  

PLCR311146

Đồ án Điều khiển lập trình

1

  1.  

Doanh nghiệp

Sáng tạo và Khởi nghiệp

2

  1.  

Tự chọn chuyên ngành 1

3

  1.  

Tự chọn chuyên ngành 2

3

  1.  

Tự chọn chuyên ngành 3

3

13. 

Ngoại khóa

Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật

Tổng

27

7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các môn học thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ELPR210644

TT Điện

1

  1.  

PREM310744

TT Máy điện

1

  1.  

POEL330262

TT Điện tử công suất

2

  1.  

ELPR320762

TT Điện tử

2

  1.  

PRDI319263

TT Kỹ thuật số

1

  1.  

PRMI320463

TT Vi xử lý

2

  1.  

PPLC321346

TT Điều khiển lập trình

2

  1.  

ROPR311246

TT Kỹ thuật robot

1

  1.  

PMEM320846

TT Trang bị điện và Khí nén

1

 

10. 

PACS321446

TT Điều khiển tự động

2

11. 

ININ422346

TT Tốt nghiệp

2

Tổng

17

7.2.3. Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

FIPR4102546

Khóa luận tốt nghiệp

07

Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

Tổng

07

Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

B – Phần tự chọn:

Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 2 trong các môn học sau):

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2

  1.  

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2

  1.  

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2

  1.  

INLO220405

Nhập môn Logic học

2

  1.  

IVNC320905

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

  1.  

INSO321005

Nhập môn Xã hội học

2

  1.  

ENPS220591

Tâm lý học kỹ sư

2

  1.  

SYTH220491

Tư duy hệ thống

2

  1.  

LESK120190

Kỹ năng học tập đại học

2

10. 

PLSK120290

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

11. 

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

12. 

REME320690

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Kiến thức cơ sở ngành (Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn sau)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ELFI 230344

Trường điện từ

3

  1.  

EEMA320544

Vật liệu điện - điện tử

3

  1.  

ELPS330345

Cung cấp điện

3

  1.  

SISY330164

Tín hiệu và hệ thống

3

  1.  

EMIN330244

Đo lường và thiết bị đo

3

Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn  3 môn học theo chuyên ngành của mình)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

IMPR432446

Xử lý ảnh

3

  1.  

CADA321646

CAD trong ĐKTĐ

3

  1.  

PRCO322146

Điều khiển quá trình

3

  1.  

FMCI 431746

Hệ thống sản xuất tích hợp

3

  1.  

MCCO 322246

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

3

  1.  

EMEC321746

Hệ thống cơ điện tử 

3

C – Kiến thức liên ngành:

Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:

-        Xem danh sách các môn học được đề xuất trong bảng, hoặc

-        Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

RENE321745

Năng lượng tái tạo

3

  1.  

EMSY435664

Hệ thống nhúng

3

  1.  

DSIC330563

Thiết kế mạch số với HDL

3

  1.  

ELDR320545

Truyền động điện tự động

3

  1.  

ITFA336064

Cơ sở và ứng dụng IoTs

3

D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, sinh viên có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

STT

Mã MH

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

  1.  

FSE 100

Introduction to Engineering: Imagine, Design, Engineer

3

Arizona State University

https://gfa.asu.edu/courses/online-engineering-course

 

  1.  

CSE 110

Programming for Everyone: Introduction to Programming

3

Arizona State University

https://gfa.asu.edu/courses/online-programming-course

  1.  

CS 8802

Artificial Intelligence for Robotics

3

https://www.class-central.com/course/udacity-artificial-intelligence-for-robotics-319

  1.  

Industrial Automation and Control

3

https://www.class-central.com/course/nptel-industrial-automation-and-control-5222

  1.  

Embedded Systems - Shape The World: Microcontroller Input/Output

3

https://www.class-central.com/course/edx-embedded-systems-shape-the-world-microcontroller-input-output-1484

8. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

Tự chọn KH XHNV 1

2

  1.  

GCHE130603

Hoá học đại cương

3

  1.  

ICET335064

Nhập môn ngành CNKTĐK và TĐH

3 (2+1)

  1.  

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

  1.  

MATH130101

Toán 1

3

  1.  

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

  1.  

PHYS130102

Vật lý 1

3

Tổng

17

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ELCI240144

Mạch điện

4

  1.  

MATH130201

Toán 2

3

  1.  

MATH130401

Xác suất thống kê ứng dụng

3

  1.  

PHYS110302

Thí nghiệm vật lý 1

1

  1.  

PHYS120202

Vật lý 2

3

  1.  

Tự chọn KH XHNV 2

2

Tổng

16

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

MATH130301

Toán 3

3

  1.  

CPRL130064

Ngôn ngữ lập trình C

3

  1.  

AMEE142044

Toán ứng dụng cho kỹ sư

4

  1.  

BAEL340662

Điện tử cơ bản

4

  1.  

PHYS110402

Thí nghiệm vật lý 2

1

  1.  

ELPR210644

TT Điện

1

  1.  

Tự chọn cơ sở ngành 1

3

Tổng

19

Học kỳ 4:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

DIGI330163

Kỹ thuật số

3

  1.  

ELMA230344

Máy điện

3

  1.  

ELPR320762

TT Điện tử

2

  1.  

POEL330262

Điện tử công suất

3

  1.  

Tự chọn cơ sở ngành 2

3

  1.  

Tự chọn Chuyên ngành 1

3

Tổng

17

Học kỳ 5:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

PRDI310263

TT Kỹ thuật số

1

  1.  

PREM310744

TT Máy điện

1

  1.  

POEL330262

TT Điện tử công suất

2

  1.  

MICR330363

Vi xử lý

3

  1.  

EEQU343746

Trang bị điện và Khí nén

3

  1.  

ACSY330346

HT Điều khiển tự động

3

  1.  

Tự chọn Chuyên ngành 2

3

  1.  

Tự chọn Chuyên ngành 3

3

Tổng

19

Học kỳ 6:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

PRMI320463

TT Vi xử lý

2

  1.  

PACS321446

TT HT Điều khiển tự động

2

  1.  

PMEM320846

TT Trang bị điện – Khí nén

1

  1.  

ROBO320246

Kỹ thuật robot

3

  1.  

PLCS330846

Điều khiển lập trình

3

  1.  

INCO321546

Điều khiển thông minh

2

  1.  

Môn mới

Nhận dạng và điều khiển hệ thống

2

  1.  

ARPR 310746

ĐAMH Điều khiển tự động

1

  1.  

Doanh nghiệp

Khởi nghiệp và sáng tạo

2

Tổng

18

Học kỳ 7:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

ROPR311246

TT Kỹ thuật Robot

1

  1.  

PPLC321346

TT Điều khiển lập trình

2

  1.  

ARPR310746

ĐAMH Kỹ thuật Robot

1

  1.  

PLCR311146

ĐAMH Điều khiển lập trình

1

  1.  

SCDA420946

Hệ thống SCADA

3

  1.  

ININ422346

TT Tốt nghiệp

2

Tổng

10

Học kỳ 8:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

  1.  

FIPR4102546

Khóa luận tốt nghiệp

7

Tổng

07



Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

INTRODUCTION

Copyright © 2013, Khoa Điện Điện Tử, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - TP.HCM

Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 38960985 - (028) 38972455, Hotline: 0836107961

E-mail: feee@hcmute.edu.vn

Truy cập tháng:22,782

Tổng truy cập:64,305