BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH CNKT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA
(Ban hành tại Quyết định số……ngày………………………………….. của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình: CNKT ĐIỆN ĐIỆN TỬ và VIỄN THÔNG
Ngành đào tạo: CNKT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA
Tên tiếng Anh: Automation and Control Engineering Technology
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Mã số: 52510303
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Tp. Hồ Chí Minh, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN ĐIỆN TỬ và VIỄN THÔNG
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN và TỰ ĐỘNG HÓA
Mã ngành: 52510303
Hình thức đào tạo: Chính qui
Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: …
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. Sinh viên có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống điều khiển tự động, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp, các nhà máy liên quan đến các lĩnh vực về thiết kế, có thể vận hành, bảo trì và bảo dưỡng các hệ thống điều khiển điện tự động.
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
- Có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
- Phát triển khả năng rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống và nắm vững các thuộc tính chuyên môn và rèn luyện cá tính riêng khác.
- Phát triển khả năng tiến bộ về giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa kỹ năng.
- Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống điều khiển và tự động hoá trong các nhà máy, xí nghiệp.
Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
-
|
Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
|
|
1.1.
|
Có khả năng vận dụng các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (Chủ nghĩa xã hội khoa học, toán học, vật lý học,…)
|
4.0
|
1.2.
|
Có khả năng áp dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.
|
4.5
|
1.3.
|
Vận dụng được kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao phân tích các hệ thống điều khiển tự động, điều khiển thông minh, điều khiển lập trình, nhận dạng và xử lý ảnh, mạng truyền thông công nghiệp và hệ SCADA, cũng như kiến thức về các phần mềm lập trình kỹ thuật.
|
5.0
|
-
|
Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
|
|
2.1.
|
Có khả năng áp dụng nguyên tắc cơ bản của toán học, khoa học và kỹ thuật để xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
4.5
|
2.2.
|
Có khả năng xác lập, thử nghiệm và kiểm tra các giả thuyết liên quan đến lãnh vực điều khiển tự động. Đánh giá những cải tiến có thể đạt được trong quá trình khám phá tri thức.
|
5.0
|
2.3.
|
Có khả năng phân tích, suy nghĩ tầm hệ thống, xác định được các hoạt động, các đặc tính vận hành của một hệ thống điều khiển tự động.
|
5.0
|
2.4.
|
Có kỹ năng và tác phong làm việc chuyên nghiệp, có tư duy sáng tạo, không ngừng rèn luyện năng lực chuyên môn và khả năng học tập suốt đời.
|
5.5
|
2.5.
|
Có kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng tự học và làm việc độc lập, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn ngành điều khiển và tự động hóa.
|
5.0
|
-
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm
|
|
3.1.
|
Có kỹ năng làm việc theo nhóm và khả năng lãnh đạo nhóm.
|
4.5
|
3.2.
|
Có kỹ năng giao tiếp qua văn bản, giao tiếp điện tử/ đa truyền thông, biết cách thuyết trình, báo cáo ý tưởng trong hoạt động kỹ thuật và trong giao tiếp.
|
4.0
|
3.3.
|
Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, có thể đọc hiểu và vận dụng các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điều khiển tự động.
|
4.0
|
-
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội
|
|
4.1.
|
Nhận thức được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động kỹ thuật trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.
|
5.0
|
4.2.
|
Có khả năng thực hiện các hệ điều khiển tự động vừa và nhỏ cho các hệ thống công nghiệp, dịch vụ và công cộng.
|
5.0
|
4.3.
|
Có khả năng đề xuất giải pháp thực hiện, quản lý các hệ thống điều khiển và tự động hóa.
|
5.5
|
4.4.
|
Có khả năng thiết kế phần cứng, phần mềm cho các hệ thống tự động hóa, các hệ thống có sử dụng robot công nghiệp.
|
4.5
|
4.5.
|
Tham gia xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các dự án về điều khiển và tự động hóa có hiệu quả.
|
4.5
|
4.6.
|
Có khả năng lắp đặt, vận hành các hệ thống điều khiển, các loại mạng truyền thông công nghiệp trong các nhà máy sản xuất.
|
5.0
|
4.7.
|
Hình thành khả năng lãnh đạo trong các bộ phận phụ trách kỹ thuật trong nhà máy sản xuất.
|
4.0
|
4.8.
|
Nhận thức các cơ hội kinh doanh có thể sử dụng công nghệ và vận dụng được các công nghệ có thể tạo ra sản phẩm mới.
|
4.0
|
Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
37
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
12
|
|
1
|
Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin
|
5
|
|
2
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
3
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
4
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
22
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
5
|
Vật lý 1
|
3
|
|
6
|
Vật lý 2
|
3
|
|
7
|
Thí nghiệm vật lý 1
|
1
|
|
8
|
Hoá học đại cương
|
3
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
12
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Ngôn ngữ lập trình C (chọn)
|
3 (2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục bên dưới)
|
4
|
|
VI. Toán học và KHTN
|
5
|
|
1
|
Toán cao cấp dành cho kỹ sư 1
|
3
|
|
2
|
Toán cao cấp dành cho kỹ sư 2
|
3
|
|
3
|
Toán ứng dụng cho kỹ sư (chọn)
|
4
|
|
4
|
Vật lý 3
|
3
|
|
5
|
Thí nghiệm vật lý 2 (chọn)
|
1
|
|
VII. Khác (các khoa đề xuất)
|
0
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
83
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
59
|
|
Cơ sở ngành
(2 môn tự chọn)
|
32
|
|
Chuyên ngành
(3 môn tự chọn)
|
27
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó, thực tập tốt nghiệp
|
17
|
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các môn học bắt buộc)
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
LLCT150105
|
Những NLCB của CN Mác – Lênin
|
5
|
|
-
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
-
|
LLCT230214
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
|
-
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
-
|
MATH132401
|
Toán 1
|
3
|
|
-
|
MATH132501
|
Toán 2
|
3
|
|
-
|
MATH142601
|
Toán 3
|
3
|
|
-
|
AMEE142044
|
Toán ứng dụng cho kỹ sư
|
4
|
|
-
|
MATH132901
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
10.
|
PHYS130902
|
Vật lý 1
|
3
|
|
11.
|
PHYS131002
|
Vật lý 2
|
3
|
|
12.
|
PHYS111202
|
Thí nghiệm vật lý 1
|
1
|
|
13.
|
PHYS110402
|
Thí nghiệm vật lý 2
|
1
|
|
14.
|
GCHE130603
|
Hoá học đại cương
|
3
|
|
15.
|
CPRL130064
|
Ngôn ngữ lập trình C
|
3
|
|
16.
|
ICET335064
|
Nhập môn ngành CNKT ĐK và TĐH
|
3 (2+1)
|
|
17.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
18.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
19.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
20.
|
-
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
Tổng
|
45
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ELCI140144
|
Mạch điện
|
4
|
|
-
|
BAEL430662
|
Điện tử cơ bản
|
4
|
|
-
|
DIGI330163
|
Kỹ thuật số
|
3
|
|
-
|
MICR330363
|
Vi xử lý
|
3
|
|
-
|
ELMA230344
|
Máy điện
|
3
|
|
-
|
POEL330262
|
Điện tử công suất
|
3
|
|
-
|
PLCS330846
|
Điều khiển lập trình
|
3
|
|
-
|
ACSY330346
|
Hệ thống điều khiển tự động
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn cơ sở ngành 1
|
3
|
|
10.
|
|
Tự chọn cơ sở ngành 2
|
3
|
|
Tổng
|
32
|
|
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các môn học lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ROBO320246
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
|
-
|
EEQU343746
|
Trang bị điện và Khí nén
|
3
|
|
-
|
SCDA420946
|
Hệ thống SCADA
|
3
|
|
-
|
INCO321546
|
Điều khiển thông minh
|
2
|
|
-
|
Môn mới
|
Nhận dạng và điều khiển hệ thống
|
2
|
|
-
|
ARPR310746
|
Đồ án Kỹ thuật Robot
|
1
|
|
-
|
ARPR310746
|
Đồ án Điều khiển tự động
|
1
|
|
-
|
PLCR311146
|
Đồ án Điều khiển lập trình
|
1
|
|
-
|
Doanh nghiệp
|
Sáng tạo và Khởi nghiệp
|
2
|
|
-
|
|
Tự chọn chuyên ngành 1
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn chuyên ngành 2
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn chuyên ngành 3
|
3
|
|
13.
|
Ngoại khóa
|
Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật
|
|
|
Tổng
|
27
|
|
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các môn học thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ELPR210644
|
TT Điện
|
1
|
|
-
|
PREM310744
|
TT Máy điện
|
1
|
|
-
|
POEL330262
|
TT Điện tử công suất
|
2
|
|
-
|
ELPR320762
|
TT Điện tử
|
2
|
|
-
|
PRDI319263
|
TT Kỹ thuật số
|
1
|
|
-
|
PRMI320463
|
TT Vi xử lý
|
2
|
|
-
|
PPLC321346
|
TT Điều khiển lập trình
|
2
|
|
-
|
ROPR311246
|
TT Kỹ thuật robot
|
1
|
|
-
|
PMEM320846
|
TT Trang bị điện và Khí nén
|
1
|
|
10.
|
PACS321446
|
TT Điều khiển tự động
|
2
|
|
11.
|
ININ422346
|
TT Tốt nghiệp
|
2
|
|
Tổng
|
17
|
|
7.2.3. Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FIPR4102546
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
07
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
|
|
|
|
Tổng
|
07
|
|
Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
B – Phần tự chọn:
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 2 trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
-
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
-
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
-
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic học
|
2
|
|
-
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
-
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
|
-
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
-
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
-
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
2
|
|
10.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
11.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
|
12.
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
Kiến thức cơ sở ngành (Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ELFI 230344
|
Trường điện từ
|
3
|
|
-
|
EEMA320544
|
Vật liệu điện - điện tử
|
3
|
|
-
|
ELPS330345
|
Cung cấp điện
|
3
|
|
-
|
SISY330164
|
Tín hiệu và hệ thống
|
3
|
|
-
|
EMIN330244
|
Đo lường và thiết bị đo
|
3
|
|
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 3 môn học theo chuyên ngành của mình)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
IMPR432446
|
Xử lý ảnh
|
3
|
|
-
|
CADA321646
|
CAD trong ĐKTĐ
|
3
|
|
-
|
PRCO322146
|
Điều khiển quá trình
|
3
|
|
-
|
FMCI 431746
|
Hệ thống sản xuất tích hợp
|
3
|
|
-
|
MCCO 322246
|
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
|
3
|
|
-
|
EMEC321746
|
Hệ thống cơ điện tử
|
3
|
|
C – Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:
- Xem danh sách các môn học được đề xuất trong bảng, hoặc
- Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
RENE321745
|
Năng lượng tái tạo
|
3
|
|
-
|
EMSY435664
|
Hệ thống nhúng
|
3
|
|
-
|
DSIC330563
|
Thiết kế mạch số với HDL
|
3
|
|
-
|
ELDR320545
|
Truyền động điện tự động
|
3
|
|
-
|
ITFA336064
|
Cơ sở và ứng dụng IoTs
|
3
|
|
D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, sinh viên có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:
8. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
|
Tự chọn KH XHNV 1
|
2
|
|
-
|
GCHE130603
|
Hoá học đại cương
|
3
|
|
-
|
ICET335064
|
Nhập môn ngành CNKTĐK và TĐH
|
3 (2+1)
|
|
-
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
-
|
MATH130101
|
Toán 1
|
3
|
|
-
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
-
|
PHYS130102
|
Vật lý 1
|
3
|
|
Tổng
|
17
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ELCI240144
|
Mạch điện
|
4
|
|
-
|
MATH130201
|
Toán 2
|
3
|
|
-
|
MATH130401
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
-
|
PHYS110302
|
Thí nghiệm vật lý 1
|
1
|
|
-
|
PHYS120202
|
Vật lý 2
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn KH XHNV 2
|
2
|
|
Tổng
|
16
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
MATH130301
|
Toán 3
|
3
|
|
-
|
CPRL130064
|
Ngôn ngữ lập trình C
|
3
|
|
-
|
AMEE142044
|
Toán ứng dụng cho kỹ sư
|
4
|
|
-
|
BAEL340662
|
Điện tử cơ bản
|
4
|
|
-
|
PHYS110402
|
Thí nghiệm vật lý 2
|
1
|
|
-
|
ELPR210644
|
TT Điện
|
1
|
|
-
|
|
Tự chọn cơ sở ngành 1
|
3
|
|
Tổng
|
19
|
|
Học kỳ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
DIGI330163
|
Kỹ thuật số
|
3
|
|
-
|
ELMA230344
|
Máy điện
|
3
|
|
-
|
ELPR320762
|
TT Điện tử
|
2
|
|
-
|
POEL330262
|
Điện tử công suất
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn cơ sở ngành 2
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn Chuyên ngành 1
|
3
|
|
Tổng
|
17
|
|
Học kỳ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
PRDI310263
|
TT Kỹ thuật số
|
1
|
|
-
|
PREM310744
|
TT Máy điện
|
1
|
|
-
|
POEL330262
|
TT Điện tử công suất
|
2
|
|
-
|
MICR330363
|
Vi xử lý
|
3
|
|
-
|
EEQU343746
|
Trang bị điện và Khí nén
|
3
|
|
-
|
ACSY330346
|
HT Điều khiển tự động
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn Chuyên ngành 2
|
3
|
|
-
|
|
Tự chọn Chuyên ngành 3
|
3
|
|
Tổng
|
19
|
|
Học kỳ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
PRMI320463
|
TT Vi xử lý
|
2
|
|
-
|
PACS321446
|
TT HT Điều khiển tự động
|
2
|
|
-
|
PMEM320846
|
TT Trang bị điện – Khí nén
|
1
|
|
-
|
ROBO320246
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
|
-
|
PLCS330846
|
Điều khiển lập trình
|
3
|
|
-
|
INCO321546
|
Điều khiển thông minh
|
2
|
|
-
|
Môn mới
|
Nhận dạng và điều khiển hệ thống
|
2
|
|
-
|
ARPR 310746
|
ĐAMH Điều khiển tự động
|
1
|
|
-
|
Doanh nghiệp
|
Khởi nghiệp và sáng tạo
|
2
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học kỳ 7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ROPR311246
|
TT Kỹ thuật Robot
|
1
|
|
-
|
PPLC321346
|
TT Điều khiển lập trình
|
2
|
|
-
|
ARPR310746
|
ĐAMH Kỹ thuật Robot
|
1
|
|
-
|
PLCR311146
|
ĐAMH Điều khiển lập trình
|
1
|
|
-
|
SCDA420946
|
Hệ thống SCADA
|
3
|
|
-
|
ININ422346
|
TT Tốt nghiệp
|
2
|
|
Tổng
|
10
|
|
Học kỳ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FIPR4102546
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
Tổng
|
07
|
|