Tiếng Việt
English

 

Website views:

web counter

Tác giả :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông

NGÀNH: Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá

TÊN TIẾNG ANH: Automation and Control Engineering Technology

MÃ NGÀNH: 52510303

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: Đại học

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: Chính quy

  

Tháng 01 Năm 2012



Bộ Giáo Dục & Đào Tạo                CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường ĐHSư Phạm Kỹ Thuật TPHCM                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                                                                *******        

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

          

Tên chương trình: Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá

           Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo:Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá

           Hình thức đào tạo:Chính quy

(Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………)

1. Thời gian đào tạo: 4 năm

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thang điểm: 10

Quy trình đào tạo: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2008/GDĐT

Điều kiện tốt nghiệp:

           Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2008/GDĐT

           Điều kiện của chuyên ngành: Không

4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

Mục đích (Goals):

Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá, có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống điều khiển tự động, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp, nhà máy liên quan đến các lĩnh vực về thiết kế, vận hành và bảo trì các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp.

Mục tiêu đào tạo (Objectives):

  1. Có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
  2. Phát triển khả năng rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống và nắm vững các thuộc tính chuyên môn và rèn luyện cá tính riêng khác.
  3. Phát triển khả năng tiến bộ về giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa kỹ năng.
  4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống Điều khiển và Tự động hoá trong các nhà máy, xí nghiệp.

Chuẩn đầu ra (Program outcomes):

  1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật

1.1  Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác – lê nin; đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam; tư tưởng Hồ chí minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.

1.2  Có khả năng áp dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.

1.3  Kiến thức nển tảng kỹ thuật nâng cao liên quan đến lý thuyết hệ thống điều khiển tự động, điều khiển thông minh, lập trình PLC, nhận dạng và xử lý ảnh, mạng truyền thông công nghiệp và hệ SCADA, cũng như kiến thức về các phần mềm như matlab, C, C++, visual basic, proteus,…

  1. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp

2.1  Áp dụng nguyên tắc cơ bản của toán học, khoa học và kỹ thuật để xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

2.2  Nhận thức về mối quan tâm toàn cầu và xã hội cũng như tầm quan trọng của họ trong việc phát triển các giải pháp kỹ thuật thuộc ngành đào tạo và các ngành liên quan.

2.3  Có ý thức trách nhiệm công dân, có khả năng tự học và làm việc độc lập, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn ngành điều khiển và tự động hóa.

2.4  Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp, không ngừng rèn luyện năng lực nghề nghiệp chuyên môn và những phẩm chất của người kỹ sư.

2.5  Có các kỹ năng góp phần năng cao hiệu quả hoạt động kỹ thuật

  1. Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

3.1   Có khả năng giao tiếp qua văn bản, giao tiếp điện tử/ đa truyền thông, biết cách thuyết trình, báo cáo ý tưởng trong hoạt động kỹ thuật và trong giao tiếp.

3.2   Có khả năng làm việctheo nhóm và khả năng lãnh đạo nhóm.

3.3   Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, cũng như có thể đọc và hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

  1. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội

4.1   Nhận thức được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động kỹ thuật trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.

4.2   Thiết kế, vận hành hệ thống điều khiển tự động công nghiệp vừa và nhỏ, các hệ thống dịch vụ và công cộng: Hệ thống PLC, vi xử lý, SCADA.

4.3   Có khả năng đề xuất và triển khai các giải pháp quản lý các hệ thống điều khiển và tự động hóa.

4.4   Thiết kế, vận hành các hệ thống tự động hóa có sử dụng robot công nghiệp.

4.5   Tham gia xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các dự án về điều khiển và tự động hóa có hiệu quả.

4.6   Thiết kế, vận hành các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp trong các nhà máy sản xuất.

5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150Tín chỉ(không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)

6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

Tên

Số tín chỉ

Tổng

Bắt buộc

Tự chọn

Kiến thức giáo dục đại cương

56

50

6

Lý luận chính trị

12

12

0

Khoa học XH&NV

6

0

6

Anh văn

9

9

0

Toán học và KHTN

23

23

0

Tin học

3

3

0

Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH

3

3

0

Khối kiến thức chuyên nghiệp

94

88

6

Cơ sở nhóm ngành và ngành

37

37

0

Chuyên ngành

27

21

6

Thực tập xưởng

20

20

0

Thực tập công nghiệp

0

0

0

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)

A – Phần bắt buộc

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 56

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

I.

LLCT và pháp luật đại cương

12

1.1 

LLCT150105

Những nguyên lý cơ bản của CNML

5

1.2 

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

1.3 

LLCT230214

Đường lối CM của Đảng CSVN

3

1.4 

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

II.

Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH

3

2.1

IEAC 130046

Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH

2+1

III.

Nhập môn tin học

3

3.1

VBPR131085

Lập trình Visual Basic

2+1

1 lab

IV.

Ngoại ngữ

9

4.1

ENGL130137

Anh văn 1

3

4.2

ENGL230237

Anh văn 2

3

4.3

ENGL330337

Anh văn 3

3

V.

Toán học và khoa học tự nhiên

23

5.1

MATH130101

Toán cao cấp 1

3

5.2

MATH130201

Toán cao cấp 2

3

5.3

MATH130301

Toán cao cấp 3

3

5.4

MATH121201

Hàm biến phức và biến đổi Laplace

2

5.5

MATH130401

Xác xuất thống kê ứng dụng

3

5.6

PHYS120102

Vật lý đại cương A1

3

5.7

PHYS120202

Vật lý đại cương A2

2+1

1 lab

5.8

GCHE130103

Hoá đại cương A1

3

VI.

Khoa học xã hội nhân văn

(chọn 3 trong 6 môn)

6

6.1

GEEC220105

Kinh tế học đại cương

2

6.2

INLO220405

Nhập môn logic học

2

6.3

PLSK320605

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

6.4

INMA220305

Nhập môn quản trị học

2

6.5

INSO321005

Nhập môn xã hội học

2

6.6

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2

VII.

Giáo dục thể chất

5

7.1

PHED110513

1. Giáo dục thể chất 1

1

7.2

PHED110613

2. Giáo dục thể chất 2

1

7.3

PHED130715

3. Tư chọn Giáo dục thể chất 3 (SV tự chọn khi ĐKHP)

3

VIII.

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành: 37

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

I

Kiến thức cơ sở nhóm ngành

25

  1.  

ELCI140144

Mạch điện

4

  1.  

BAEL 340662

Điện tử cơ bản

4

  1.  

DIGI 330163

Kỹ thuật số

3

  1.  

EMIN230244

Đo lường điện và thiết bị đo

3

  1.  

POEL 330262

Điện tử công suất

3

  1.  

ACSY 330346

Hệ thống điều khiển tự động

3

  1.  

MICR 330363

Vi xử lý

3

  1.  

ELSA 320245

An toàn điện

2

II

Kiến thức cơ sở ngành

12

  1.  

EMAP 240944

Máy điện-Khí cụ điện

4

2.

PRIN 337664

Kỹ thuật lập trình và giao tiếp

3

3.

MASC 220146

Mô hình và mô phỏng trên máy tính

2

4.

ELDR 330545

Truyền động điện tự động

3

7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành: 27 (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

I

Kiến thức chuyên ngành-Bắt buộc

21

  1.  

PLCS 330846

Điều khiển lập trình

3

  1.  

ROBO 320246

Kỹ thuật robot

2

  1.  

EEPN 320446

Trang bị điện–Điện khí nén

2

  1.  

ELPS 330345

Cung cấp điện

3

  1.  

SCDA 420946

Hệ thống thu thập dữ liệu, điều khiển và giám sát (SCADA)

2

  1.  

DPLC 431046

Truyền số liệu-Mạng PLC

3

  1.  

AACS 320546

Hệ thống điều khiển tự động nâng cao

2

  1.  

PRTO 412446

Chuyên đề thực tế

1

  1.  

MCPR 310646

Đồ án 1: Vi xử lý

1

  1.  

ARPR 310746

Đồ án 2: Điều khiển tự động-Robot

1

  1.  

PLCR 311146

Đồ án 3: Điều khiển lập trình

1

II

Kiến thức chuyên ngành-Tự chọn

6

  1.  

INCO 321546

Điều khiển thông minh

2

  1.  

CADA 321646

CAD trong công nghệ KTĐK và TĐH

2

  1.  

PJMA 322345

Quản lý dự án

2

  1.  

EMEC 321746

Hệ thống cơ điện tử

2

  1.  

BCCC 321846

Công nghệ CAD-CAM-CNC cơ bản

2

  1.  

FMCI 321946

Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) và hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM)

2

  1.  

EMSY 425564

Hệ thống nhúng

2

  1.  

IMPR 322046

Xử lý ảnh trong công nghiệp

2

  1.  

IDMA 322245

Quản trị công nghiệp

2

  1.  

PRCO 322146

Hệ thống điều khiển quá trình

2

  1.  

MCCO 322246

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành: 20 (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

Thực tập

20

1.

ELPR 320762

Thực tập điện tử 

2

2.

ELPR 210644

Thực tập điện

1

3.

PMEM 210844

Thực tập kỹ thuật đo

1

4.

PRDI 320263

Thực tập kỹ thuật số

2

5.

PRMI 320463

Thực tập vi xử lý

2

6.

PREM 320744

Thực tập máy điện

2

7.

POEP 320262

Thực tập điện tử công suất

2

8.

PPLC 321346

Thực tập điều khiển lập trình

2

9.

ROPR 311246

Thực tập kỹ thuật robot

1

10.

ELEC 322645

Thực tập truyền động điện tự động

2

11.

PACS 321446

Thực tập hệ thống điều khiển tự động

1

12.

ININ 422346

Thực tập tốt nghiệp

2

7.2.3. Khoá luận tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

a.

FIPR 402546

Khóa luận tốt nghiệp

10

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính: 1, 2, …, 8/9)

Học kỳ 1: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1              

IEAC 130046

Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH

2+1

2              

MATH130101

Toán cao cấp 1

3

3              

ENGL130137

Anh văn 1

3

4              

MATH130201

Toán cao cấp 2

3

5              

VBPR131085

Lập trình Visual Basic

2+1

6              

GCHE130103

Hoá đại cương A1

3

7              

PHYS120102

Vật lý đại cương A1

3

8              

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

9              

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

Tổng

21

Học kỳ 2: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết

(nếu có)

1              

LLCT150105

Những nguyên lý cơ bản của CNML

5

2              

ENGL230237

Anh văn 2

3

ENGL130137

3              

MATH130301

Toán cao cấp 3

3

4              

MATH121201

Hàm biến phức và biến đổi Laplace

2

5              

ELCI 140144

Mạch điện

4

6              

PHYS120202

Vật lý đại cương A2

2+1

7              

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

Tổng

20

Học kỳ 3: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1              

ENGL330337

Anh văn 3

3

ENGL230237

2              

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

3              

MATH130401

Xác xuất thống kê ứng dụng

3

4              

ELPS 330345

Cung cấp điện

3

  1.  

BAEL 340662

Điện tử cơ bản

4

5              

EMIN 230244

Đo lường điện và thiết bị đo

3

6              

ELSA 320245

An toàn điện

2

7              

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

Tổng

20

Học kỳ 4: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết

(nếu có)

1     

PRIN347664

Kỹ thuật lập trình và giao tiếp

3

2     

DIGI 330163

Kỹ thuật số

3

3     

POEL 330262

Điện tử công suất

3

BAEL 340662

4     

EMAP 220944

Máy điện-Khí cụ điện

4

5     

ACSY 330346

Hệ thống điều khiển tự động

3

MATH121201

6     

PMEM 210844

Thực tập kỹ thuật đo

1

7     

ELPR 210644

Thực tập điện

1

8     

ELPR 320762

Thực tập điện tử

2

Tổng

20

Học kỳ 5: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết

(nếu có)

1              

LLCT230214

Đường lối CM của Đảng CSVN

3

2              

ELDR 320545

Truyền động điện tự động

3

3              

MICR 330363

Vi xử lý

3

DIGI 330163

4              

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

5              

ROBO 320246

Kỹ thuật robot

2

6              

MASC 220146

Mô hình và mô phỏng trên máy tính

2

ACSY 330346

7              

PREM 320744

Thực tập máy điện

2

EMAP 220944

8              

PRDI 320263

Thực tập kỹ thuật số

2

DIGI 330163

9              

PACS 321446

Thực tập hệ thống điều khiển tự động

1

ACSY 330346

Tổng

20

Học kỳ 6: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết

(nếu có)

1              

EEPN 320446

Trang bị điện–Điện khí nén

2

2              

AACS 320546

Hệ thống điều khiển tự động nâng cao

2

ACSY 330346

3              

MCPR 310646

Đồ án 1: Vi xử lý

1

MICR 330363

4              

ARPR 310746

Đồ án 2: Điều khiển tự động-Robot

1

ACSY 330346

5              

PLCS 330846

Điều khiển lập trình

3

DIGI 330163

6              

PRMI 320463

Thực tập vi xử lý

2

MICR 330363

7              

ELEC 322645

Thực tập truyền động điện tự động

2

ELDR 320545

8              

POEP 320262

Thực tập điện tử công suất

2

POEL 330262

Chọn 6TC trong các TC tự chọn Khoa học xã hội nhân văn

6

9              

GEEC220105

Kinh tế học đại cương

2

10           

INLO220405

Nhập môn logic học

2

11           

PLSK320605

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

12           

INMA220305

Nhập môn quản trị học

2

13           

INSO321005

Nhập môn xã hội học

2

14           

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2

Tổng

21

Học kỳ 7: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết

(nếu có)

1              

SCDA 420946

Hệ thống thu thập dữ liệu, điều khiển và giám sát (SCADA)

2

2              

DPLC 431046

Truyền số liệu-Mạng PLC

3

PLCS 330846

3              

PLCR 311146

Đồ án 3: Điều khiển lập trình

1

PLCS 330846

4              

ROPR 311246

Thực tập kỹ thuật robot

1

ROBO 320246

5              

PPLC 321346

Thực tập điều khiển lập trình

2

PLCS 330846

6              

Chọn 6TC trong các TC sau

6

7              

INCO 321546

Điều khiển thông minh

2

8              

CADA 321646

CAD trong công nghệ KTĐK và TĐH

2

9              

PJMA 322345

Quản lý dự án

2

10           

EMEC 321746

Hệ thống cơ điện tử

2

11           

BCCC 321846

Công nghệ CAD-CAM-CNC cơ bản

2

12           

FMCI 321946

Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) và hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM)

2

13           

EMSY 435564

Hệ thống nhúng

2

14           

IMPR 322046

Xử lý ảnh trong công nghiệp

2

15           

IDMA 322245

Quản trị công nghiệp

2

16           

PRCO 322146

Điều khiển quá trình

2

17           

MCCO 322246

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

Tổng

15

Học kỳ 8: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)

TT

Mã HP

Môn

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1              

ININ 422346

Thực tập tốt nghiệp

2

2              

PRTO 412446

Chuyên đề thực tế

1

3              

FIPR 4102546

Khóa luận tốt nghiệp

10

Tổng

13



Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

INTRODUCTION

Copyright © 2013, Khoa Điện Điện Tử, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - TP.HCM

Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 38960985 - (028) 38972455, Hotline: 0836107961

E-mail: feee@hcmute.edu.vn

Truy cập tháng:25,930

Tổng truy cập:135,183