BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông
NGÀNH: Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá
TÊN TIẾNG ANH: Automation and Control Engineering Technology
MÃ NGÀNH: 52510303
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: Đại học
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: Chính quy
Tháng 01 Năm 2012
|
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường ĐHSư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá
Hình thức đào tạo:Chính quy
(Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2008/GDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2008/GDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: Không
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals):
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá, có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống điều khiển tự động, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp, nhà máy liên quan đến các lĩnh vực về thiết kế, vận hành và bảo trì các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp.
Mục tiêu đào tạo (Objectives):
- Có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
- Phát triển khả năng rèn luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống và nắm vững các thuộc tính chuyên môn và rèn luyện cá tính riêng khác.
- Phát triển khả năng tiến bộ về giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa kỹ năng.
- Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống Điều khiển và Tự động hoá trong các nhà máy, xí nghiệp.
Chuẩn đầu ra (Program outcomes):
- Kiến thức và lập luận kỹ thuật
1.1 Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác – lê nin; đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam; tư tưởng Hồ chí minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.
1.2 Có khả năng áp dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.
1.3 Kiến thức nển tảng kỹ thuật nâng cao liên quan đến lý thuyết hệ thống điều khiển tự động, điều khiển thông minh, lập trình PLC, nhận dạng và xử lý ảnh, mạng truyền thông công nghiệp và hệ SCADA, cũng như kiến thức về các phần mềm như matlab, C, C++, visual basic, proteus,…
- Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
2.1 Áp dụng nguyên tắc cơ bản của toán học, khoa học và kỹ thuật để xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
2.2 Nhận thức về mối quan tâm toàn cầu và xã hội cũng như tầm quan trọng của họ trong việc phát triển các giải pháp kỹ thuật thuộc ngành đào tạo và các ngành liên quan.
2.3 Có ý thức trách nhiệm công dân, có khả năng tự học và làm việc độc lập, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn ngành điều khiển và tự động hóa.
2.4 Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp, không ngừng rèn luyện năng lực nghề nghiệp chuyên môn và những phẩm chất của người kỹ sư.
2.5 Có các kỹ năng góp phần năng cao hiệu quả hoạt động kỹ thuật
- Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm
3.1 Có khả năng giao tiếp qua văn bản, giao tiếp điện tử/ đa truyền thông, biết cách thuyết trình, báo cáo ý tưởng trong hoạt động kỹ thuật và trong giao tiếp.
3.2 Có khả năng làm việctheo nhóm và khả năng lãnh đạo nhóm.
3.3 Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, cũng như có thể đọc và hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.
- Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội
4.1 Nhận thức được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động kỹ thuật trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá.
4.2 Thiết kế, vận hành hệ thống điều khiển tự động công nghiệp vừa và nhỏ, các hệ thống dịch vụ và công cộng: Hệ thống PLC, vi xử lý, SCADA.
4.3 Có khả năng đề xuất và triển khai các giải pháp quản lý các hệ thống điều khiển và tự động hóa.
4.4 Thiết kế, vận hành các hệ thống tự động hóa có sử dụng robot công nghiệp.
4.5 Tham gia xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các dự án về điều khiển và tự động hóa có hiệu quả.
4.6 Thiết kế, vận hành các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp trong các nhà máy sản xuất.
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150Tín chỉ(không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
Tên
|
Số tín chỉ
|
Tổng
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
56
|
50
|
6
|
Lý luận chính trị
|
12
|
12
|
0
|
Khoa học XH&NV
|
6
|
0
|
6
|
Anh văn
|
9
|
9
|
0
|
Toán học và KHTN
|
23
|
23
|
0
|
Tin học
|
3
|
3
|
0
|
Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH
|
3
|
3
|
0
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp
|
94
|
88
|
6
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
37
|
37
|
0
|
Chuyên ngành
|
27
|
21
|
6
|
Thực tập xưởng
|
20
|
20
|
0
|
Thực tập công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
10
|
0
|
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 56
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
I.
|
|
LLCT và pháp luật đại cương
|
12
|
|
1.1
|
LLCT150105
|
Những nguyên lý cơ bản của CNML
|
5
|
|
1.2
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
1.3
|
LLCT230214
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
3
|
|
1.4
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II.
|
|
Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH
|
3
|
|
2.1
|
IEAC 130046
|
Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH
|
2+1
|
|
III.
|
|
Nhập môn tin học
|
3
|
|
3.1
|
VBPR131085
|
Lập trình Visual Basic
|
2+1
|
1 lab
|
IV.
|
|
Ngoại ngữ
|
9
|
|
4.1
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
|
4.2
|
ENGL230237
|
Anh văn 2
|
3
|
|
4.3
|
ENGL330337
|
Anh văn 3
|
3
|
|
V.
|
|
Toán học và khoa học tự nhiên
|
23
|
|
5.1
|
MATH130101
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
|
5.2
|
MATH130201
|
Toán cao cấp 2
|
3
|
|
5.3
|
MATH130301
|
Toán cao cấp 3
|
3
|
|
5.4
|
MATH121201
|
Hàm biến phức và biến đổi Laplace
|
2
|
|
5.5
|
MATH130401
|
Xác xuất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
5.6
|
PHYS120102
|
Vật lý đại cương A1
|
3
|
|
5.7
|
PHYS120202
|
Vật lý đại cương A2
|
2+1
|
1 lab
|
5.8
|
GCHE130103
|
Hoá đại cương A1
|
3
|
|
VI.
|
|
Khoa học xã hội nhân văn
(chọn 3 trong 6 môn)
|
6
|
|
6.1
|
GEEC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
6.2
|
INLO220405
|
Nhập môn logic học
|
2
|
|
6.3
|
PLSK320605
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
6.4
|
INMA220305
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
|
6.5
|
INSO321005
|
Nhập môn xã hội học
|
2
|
|
6.6
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
VII.
|
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
|
7.1
|
PHED110513
|
1. Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
7.2
|
PHED110613
|
2. Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
7.3
|
PHED130715
|
3. Tư chọn Giáo dục thể chất 3 (SV tự chọn khi ĐKHP)
|
3
|
|
VIII.
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành: 37
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở nhóm ngành
|
25
|
|
-
|
ELCI140144
|
Mạch điện
|
4
|
|
-
|
BAEL 340662
|
Điện tử cơ bản
|
4
|
|
-
|
DIGI 330163
|
Kỹ thuật số
|
3
|
|
-
|
EMIN230244
|
Đo lường điện và thiết bị đo
|
3
|
|
-
|
POEL 330262
|
Điện tử công suất
|
3
|
|
-
|
ACSY 330346
|
Hệ thống điều khiển tự động
|
3
|
|
-
|
MICR 330363
|
Vi xử lý
|
3
|
|
-
|
ELSA 320245
|
An toàn điện
|
2
|
|
II
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
12
|
|
-
|
EMAP 240944
|
Máy điện-Khí cụ điện
|
4
|
|
2.
|
PRIN 337664
|
Kỹ thuật lập trình và giao tiếp
|
3
|
|
3.
|
MASC 220146
|
Mô hình và mô phỏng trên máy tính
|
2
|
|
4.
|
ELDR 330545
|
Truyền động điện tự động
|
3
|
|
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành: 27 (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
I
|
|
Kiến thức chuyên ngành-Bắt buộc
|
21
|
|
-
|
PLCS 330846
|
Điều khiển lập trình
|
3
|
|
-
|
ROBO 320246
|
Kỹ thuật robot
|
2
|
|
-
|
EEPN 320446
|
Trang bị điện–Điện khí nén
|
2
|
|
-
|
ELPS 330345
|
Cung cấp điện
|
3
|
|
-
|
SCDA 420946
|
Hệ thống thu thập dữ liệu, điều khiển và giám sát (SCADA)
|
2
|
|
-
|
DPLC 431046
|
Truyền số liệu-Mạng PLC
|
3
|
|
-
|
AACS 320546
|
Hệ thống điều khiển tự động nâng cao
|
2
|
|
-
|
PRTO 412446
|
Chuyên đề thực tế
|
1
|
|
-
|
MCPR 310646
|
Đồ án 1: Vi xử lý
|
1
|
|
-
|
ARPR 310746
|
Đồ án 2: Điều khiển tự động-Robot
|
1
|
|
-
|
PLCR 311146
|
Đồ án 3: Điều khiển lập trình
|
1
|
|
II
|
|
Kiến thức chuyên ngành-Tự chọn
|
6
|
|
-
|
INCO 321546
|
Điều khiển thông minh
|
2
|
|
-
|
CADA 321646
|
CAD trong công nghệ KTĐK và TĐH
|
2
|
|
-
|
PJMA 322345
|
Quản lý dự án
|
2
|
|
-
|
EMEC 321746
|
Hệ thống cơ điện tử
|
2
|
|
-
|
BCCC 321846
|
Công nghệ CAD-CAM-CNC cơ bản
|
2
|
|
-
|
FMCI 321946
|
Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) và hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM)
|
2
|
|
-
|
EMSY 425564
|
Hệ thống nhúng
|
2
|
|
-
|
IMPR 322046
|
Xử lý ảnh trong công nghiệp
|
2
|
|
-
|
IDMA 322245
|
Quản trị công nghiệp
|
2
|
|
-
|
PRCO 322146
|
Hệ thống điều khiển quá trình
|
2
|
|
-
|
MCCO 322246
|
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
|
2
|
|
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành: 20 (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
|
|
Thực tập
|
20
|
|
1.
|
ELPR 320762
|
Thực tập điện tử
|
2
|
|
2.
|
ELPR 210644
|
Thực tập điện
|
1
|
|
3.
|
PMEM 210844
|
Thực tập kỹ thuật đo
|
1
|
|
4.
|
PRDI 320263
|
Thực tập kỹ thuật số
|
2
|
|
5.
|
PRMI 320463
|
Thực tập vi xử lý
|
2
|
|
6.
|
PREM 320744
|
Thực tập máy điện
|
2
|
|
7.
|
POEP 320262
|
Thực tập điện tử công suất
|
2
|
|
8.
|
PPLC 321346
|
Thực tập điều khiển lập trình
|
2
|
|
9.
|
ROPR 311246
|
Thực tập kỹ thuật robot
|
1
|
|
10.
|
ELEC 322645
|
Thực tập truyền động điện tự động
|
2
|
|
11.
|
PACS 321446
|
Thực tập hệ thống điều khiển tự động
|
1
|
|
12.
|
ININ 422346
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
7.2.3. Khoá luận tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp)
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
a.
|
FIPR 402546
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính: 1, 2, …, 8/9)
Học kỳ 1: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu có)
|
1
|
IEAC 130046
|
Nhập môn ngành công nghệ KTĐK và TĐH
|
2+1
|
|
2
|
MATH130101
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
…
|
3
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
…
|
4
|
MATH130201
|
Toán cao cấp 2
|
3
|
|
5
|
VBPR131085
|
Lập trình Visual Basic
|
2+1
|
|
6
|
GCHE130103
|
Hoá đại cương A1
|
3
|
|
7
|
PHYS120102
|
Vật lý đại cương A1
|
3
|
|
8
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
9
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
|
Tổng
|
|
21
|
|
Học kỳ 2: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết
(nếu có)
|
1
|
LLCT150105
|
Những nguyên lý cơ bản của CNML
|
5
|
|
2
|
ENGL230237
|
Anh văn 2
|
3
|
ENGL130137
|
3
|
MATH130301
|
Toán cao cấp 3
|
3
|
…
|
4
|
MATH121201
|
Hàm biến phức và biến đổi Laplace
|
2
|
…
|
5
|
ELCI 140144
|
Mạch điện
|
4
|
|
6
|
PHYS120202
|
Vật lý đại cương A2
|
2+1
|
|
7
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
|
Tổng
|
|
20
|
|
Học kỳ 3: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu có)
|
1
|
ENGL330337
|
Anh văn 3
|
3
|
ENGL230237
|
2
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
3
|
MATH130401
|
Xác xuất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
4
|
ELPS 330345
|
Cung cấp điện
|
3
|
|
-
|
BAEL 340662
|
Điện tử cơ bản
|
4
|
|
5
|
EMIN 230244
|
Đo lường điện và thiết bị đo
|
3
|
|
6
|
ELSA 320245
|
An toàn điện
|
2
|
|
7
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
|
Tổng
|
|
20
|
|
Học kỳ 4: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết
(nếu có)
|
1
|
PRIN347664
|
Kỹ thuật lập trình và giao tiếp
|
3
|
|
2
|
DIGI 330163
|
Kỹ thuật số
|
3
|
|
3
|
POEL 330262
|
Điện tử công suất
|
3
|
BAEL 340662
|
4
|
EMAP 220944
|
Máy điện-Khí cụ điện
|
4
|
|
5
|
ACSY 330346
|
Hệ thống điều khiển tự động
|
3
|
MATH121201
|
6
|
PMEM 210844
|
Thực tập kỹ thuật đo
|
1
|
|
7
|
ELPR 210644
|
Thực tập điện
|
1
|
|
8
|
ELPR 320762
|
Thực tập điện tử
|
2
|
|
|
Tổng
|
|
20
|
|
Học kỳ 5: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết
(nếu có)
|
1
|
LLCT230214
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
3
|
|
2
|
ELDR 320545
|
Truyền động điện tự động
|
3
|
|
3
|
MICR 330363
|
Vi xử lý
|
3
|
DIGI 330163
|
4
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
5
|
ROBO 320246
|
Kỹ thuật robot
|
2
|
|
6
|
MASC 220146
|
Mô hình và mô phỏng trên máy tính
|
2
|
ACSY 330346
|
7
|
PREM 320744
|
Thực tập máy điện
|
2
|
EMAP 220944
|
8
|
PRDI 320263
|
Thực tập kỹ thuật số
|
2
|
DIGI 330163
|
9
|
PACS 321446
|
Thực tập hệ thống điều khiển tự động
|
1
|
ACSY 330346
|
|
Tổng
|
|
20
|
|
Học kỳ 6: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết
(nếu có)
|
1
|
EEPN 320446
|
Trang bị điện–Điện khí nén
|
2
|
|
2
|
AACS 320546
|
Hệ thống điều khiển tự động nâng cao
|
2
|
ACSY 330346
|
3
|
MCPR 310646
|
Đồ án 1: Vi xử lý
|
1
|
MICR 330363
|
4
|
ARPR 310746
|
Đồ án 2: Điều khiển tự động-Robot
|
1
|
ACSY 330346
|
5
|
PLCS 330846
|
Điều khiển lập trình
|
3
|
DIGI 330163
|
6
|
PRMI 320463
|
Thực tập vi xử lý
|
2
|
MICR 330363
|
7
|
ELEC 322645
|
Thực tập truyền động điện tự động
|
2
|
ELDR 320545
|
8
|
POEP 320262
|
Thực tập điện tử công suất
|
2
|
POEL 330262
|
|
|
Chọn 6TC trong các TC tự chọn Khoa học xã hội nhân văn
|
6
|
|
9
|
GEEC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
10
|
INLO220405
|
Nhập môn logic học
|
2
|
|
11
|
PLSK320605
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
12
|
INMA220305
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
|
13
|
INSO321005
|
Nhập môn xã hội học
|
2
|
|
14
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
|
Tổng
|
|
21
|
|
Học kỳ 7: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết
(nếu có)
|
1
|
SCDA 420946
|
Hệ thống thu thập dữ liệu, điều khiển và giám sát (SCADA)
|
2
|
|
2
|
DPLC 431046
|
Truyền số liệu-Mạng PLC
|
3
|
PLCS 330846
|
3
|
PLCR 311146
|
Đồ án 3: Điều khiển lập trình
|
1
|
PLCS 330846
|
4
|
ROPR 311246
|
Thực tập kỹ thuật robot
|
1
|
ROBO 320246
|
5
|
PPLC 321346
|
Thực tập điều khiển lập trình
|
2
|
PLCS 330846
|
6
|
|
Chọn 6TC trong các TC sau
|
6
|
|
7
|
INCO 321546
|
Điều khiển thông minh
|
2
|
|
8
|
CADA 321646
|
CAD trong công nghệ KTĐK và TĐH
|
2
|
|
9
|
PJMA 322345
|
Quản lý dự án
|
2
|
|
10
|
EMEC 321746
|
Hệ thống cơ điện tử
|
2
|
|
11
|
BCCC 321846
|
Công nghệ CAD-CAM-CNC cơ bản
|
2
|
|
12
|
FMCI 321946
|
Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) và hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM)
|
2
|
|
13
|
EMSY 435564
|
Hệ thống nhúng
|
2
|
|
14
|
IMPR 322046
|
Xử lý ảnh trong công nghiệp
|
2
|
|
15
|
IDMA 322245
|
Quản trị công nghiệp
|
2
|
|
16
|
PRCO 322146
|
Điều khiển quá trình
|
2
|
|
17
|
MCCO 322246
|
Đo lường và điều khiển bằng máy tính
|
2
|
|
|
Tổng
|
|
15
|
|
Học kỳ 8: (ghi cả các học phần bắt buộc và tự chọn)
TT
|
Mã HP
|
Môn
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu có)
|
1
|
ININ 422346
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
2
|
PRTO 412446
|
Chuyên đề thực tế
|
1
|
|
3
|
FIPR 4102546
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
Tổng
|
|
13
|
|